Danh sách 130 mã lỗi máy lạnh Daikin mới nhất

Tổng hợp danh sách 130 mã lỗi máy lạnh Daikin sẽ giúp người dùng có thể tự kiểm tra, xử lý các lỗi của máy lạnh tại nhà. Từ đó giúp tiết kiệm tối đa chi phí, cũng như thời gian sử chữa khi thiết bị gặp vấn đề.

130 mã lỗi máy lạnh Daikin mới nhất

  • Mã lỗi A0: Sự cố của bo mạch của dàn lạnh
  • Mã lỗi A1: Bo mạch dàn lạnh bất thường ( lỗi hoặc hỏng kết nối)
  • Mã lỗi A2: Quạt dàn lạnh bị kẹt
  • Mã lỗi A3: Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
  • Mã lỗi A4: Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi
  • Mã lỗi A5: Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
  • Mã lỗi A6: Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
  • Mã lỗi A7: Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối
  • Mã lỗi A8: Quá dòng đầu vào dàn lạnh
  • Mã lỗi A9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh
  • Mã lỗi AA: Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt
  • Mã lỗi AE: Thiếu nước cấp cho dàn lạnh
  • Mã lỗi AF: Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
  • Mã lỗi AH: Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
  • Mã lỗi AJ: Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
  • Mã lỗi C0: Lỗi cảm biến dàn lạnh
  • Mã lỗi C1: Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
  • Mã lỗi C3: Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh
  • Mã lỗi C4: Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
  • Mã lỗi C5: Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
  • Mã lỗi C6: Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)
  • Mã lỗi C7: Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
  • Mã lỗi C8: Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
  • Mã lỗi C9: Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
  • Mã lỗi CA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
  • Mã lỗi CC: Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
  • Mã lỗi CE: Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
  • Mã lỗi CF: Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh
  • Mã lỗi CH: Cảm biến dàn lạnh bị dơ
  • Mã lỗi CJ: Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
  • Mã lỗi E0: Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
  • Mã lỗi E1: Lỗi bo mạch dàn nóng
  • Mã lỗi E2: Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)
  • Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
  • Mã lỗi E4: Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
  • Mã lỗi E5: Máy nén Inverter quá tải
  • Mã lỗi E6: Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
  • Mã lỗi E7: Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
  • Mã lỗi E8: Quá dòng đầu vào dàn nóng
  • Mã lỗi E9: Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
  • Mã lỗi EA: Lỗi van 4 ngã
  • Mã lỗi EC: Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
  • Mã lỗi EE: Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)
  • Mã lỗi EF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
  • Mã lỗi EH: Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
  • Mã lỗi EJ (Lắp đặt tại công trình): Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
  • Mã lỗi F0: Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
  • Mã lỗi F1: Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
  • Mã lỗi F2: Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)
  • Mã lỗi F3: Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
  • Mã lỗi F4: Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
  • Mã lỗi F6: Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
  • Mã lỗi FA: Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)
  • Mã lỗi FC: Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
  • Mã lỗi FE: Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
  • Mã lỗi FF: Mức dầu trong dàn nóng bất thường
  • Mã lỗi FH: Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)
  • Mã lỗi H0: Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng
  • Mã lỗi H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)
  • Mã lỗi H2: Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)
  • Mã lỗi H3: Lỗi công tắc cao áp dàn nóng
  • Mã lỗi H4: Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng
  • Mã lỗi H5: Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
  • Mã lỗi H6: Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
  • Mã lỗi H7: Moto quạt dàn nóng bất thường
  • Mã lỗi H8: Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
  • Mã lỗi H9: Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
  • Mã lỗi HA: Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
  • Mã lỗi HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
  • Mã lỗi HE: Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)
  • Mã lỗi HF: Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)
  • Mã lỗi HH: Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)
  • Mã lỗi J0: Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
  • Mã lỗi J2: Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng
  • Mã lỗi J3: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
  • Mã lỗi J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)
  • Mã lỗi J5: Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
  • Mã lỗi J6: Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
  • Mã lỗi J7: Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng
  • Mã lỗi J8: Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
  • Mã lỗi J9: Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
  • Mã lỗi JA: Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
  • Mã lỗi JC: Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
  • Mã lỗi JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
  • Mã lỗi JF: Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
  • Mã lỗi JH: Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
  • Mã lỗi L0: Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter
  • Mã lỗi L1: Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng
  • Mã lỗi L3: Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
  • Mã lỗi L4: Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
  • Mã lỗi L5: Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
  • Mã lỗi L6: Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch
  • Mã lỗi L7: Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
  • Mã lỗi L8: Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
  • Mã lỗi L9: Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi
  • Mã lỗi LA: Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)
  • Mã lỗi LC: Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
  • Mã lỗi M1: Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
  • Mã lỗi M8: Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
  • Mã lỗi MA: Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
  • Mã lỗi MC: Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
  • Mã lỗi P0: Thiếu gas
  • Mã lỗi P1: Điện áp pha không cân bằng, mất pha
  • Mã lỗi P2: Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
  • Mã lỗi P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)
  • Mã lỗi P4: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng
  • Mã lỗi P5: Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)
  • Mã lỗi P6: Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
  • Mã lỗi P7: Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)
  • Mã lỗi P8: Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra
  • Mã lỗi P9: Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
  • Mã lỗi PA: Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
  • Mã lỗi PJ: Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
  • Mã lỗi U0: Thiếu môi chất lạnh
  • Mã lỗi U1: Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
  • Mã lỗi U2: Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
  • Mã lỗi U3: Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
  • Mã lỗi U4: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
  • Mã lỗi U5: Lỗi điều khiển từ xa (RC)
  • Mã lỗi U6: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
  • Mã lỗi U7: Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
  • Mã lỗi U8: Lỗi điều khiển từ xa (RC)
  • Mã lỗi U9: Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
  • Mã lỗi UA:Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
  • Mã lỗi UC: Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
  • Mã lỗi UE: Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
  • Mã lỗi UF: Lỗi khi thực hiện hoạt động
  • Mã lỗiUH: Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
  • Mã lỗi UJ: Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

>> Xem thêm: Danh sách 62 mã lỗi máy lạnh toshiba nội địa mới nhất

Ưu điểm nổi bật của máy lạnh Daikin

Daikin là một trong những thương hiệu máy lạnh hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Các sản phẩm này nổi bật với những ưu điểm sau:
  • Thương hiệu đáng tin cậy: Daikin là một trong những thương hiệu máy lạnh uy tín nhất tại Việt Nam, được nhiều người tin dùng.
  • Mẫu mã phong phú: Daikin cung cấp nhiều dòng sản phẩm với mẫu mã đa dạng, đáp ứng nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng.
  • Độ bền cao: Máy lạnh Daikin nổi tiếng với độ bền vượt trội, điều này góp phần xây dựng uy tín của thương hiệu và sự tin tưởng của khách hàng.
  • Khả năng làm lạnh nhanh chóng: Máy lạnh Daikin có khả năng làm lạnh hiệu quả và duy trì hiệu suất làm lạnh ổn định ngay cả sau thời gian dài sử dụng.
  • Tiết kiệm điện: Daikin luôn dẫn đầu trong việc tiết kiệm điện năng. Hầu hết các dòng sản phẩm của Daikin đều được trang bị công nghệ Inverter và có chỉ số hiệu suất năng lượng cao, giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ điện năng.

Địa chỉ khắc phục mã lỗi máy lạnh Daikin nhanh chóng, giá cả hợp lý

Điện lạnh Việt Đại Tín là đơn vị chuyên mua bán và lắp đặt máy lạnh tại TP. HCM và các tỉnh lân cận. Là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chúng tôi đã gặp vô số mã lỗi máy lạnh Daikin. Từ đó, đúc rút được cho mình những kiến thức quý báu. Việc khắc phục mã lỗi máy lạnh Daikin vì vậy sẽ hiệu quả và nhanh chóng hơn.

Nếu trong quá trình sử dụng thiết bị, quý khách hàng gặp phải các mã lỗi máy lạnh Daikin mà không thể tự mình khắc phục được, đừng ngần ngại liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.

Công ty TNHH TM – DV Kỹ Thuật Cơ Điện Lạnh VIỆT ĐẠI TÍN

  • Địa chỉ: 183 Quốc lộ 13 cũ, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028)62 733 722
  • Kinh doanh: 0939 88 77 62
  • Website : www.dienlanhvietdaitin.com