Bảng danh sách 49 mã lỗi máy lạnh âm trần Panasonic sẽ giúp người dùng dễ dàng phát hiện ra lỗi của thiết bị. Từ đó, có được cách khắc phục nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí.
Tổng hợp 49 mã lỗi máy lạnh âm trần Panasonic mới nhất
Bảng mã lỗi H của máy lạnh âm trần Panasonic
Sau đây là 26 mã lỗi máy lạnh âm trần Panasonic – Mã lỗi H và cách khắc phục hiệu quả.
Mã lỗi | Lỗi | Cách khắc phục |
H00 | Bình thường, không có lỗi | |
H11 | Lỗi đường truyền thông tin giữa khối trong nhà và ngoài trời | Thực hiện kiểm tra lại đường truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh điều hòa hoặc cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa. |
H12 | Khối trong và khối ngoài có công suất khác nhau | Tiến hành kiểm tra công suất của dàn nóng và dàn lạnh, thực hiện điều chỉnh cho đúng. |
H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
|
H15 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén | Thực hiện kiểm tra cảm biến máy nén của điều hòa. Mang đi sửa chữa nếu cần |
H16 | Dòng điện tải máy nén quá thấp | Kiểm tra Block của điều hòa và liên hệ với bên sửa chữa |
H19 | Lỗi quạt khối trong nhà | Thực hiện việc kiểm tra khối quạt trong nhà. |
H23 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong dàn lạnh | Tiến hành kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh và sửa chữa nếu cần |
H25 | Nanoe G bất thường | Kiểm tra e-ion lỗi.và liên hệ với bên sửa chữa máy lạnh |
H26 | Nanoe X bất thường | Liên hệ với bên sửa chữa |
H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời | Tiến hành kiểm tra và sửa chữa cảm biến của điều hòa. |
H28 | Lỗi cảm biến dàn nóng | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ của dàn nóng và sửa chữa nếu cần |
H30 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén | Thực hiện kiểm tra máy nén và liên hệ với bên sửa chữa |
H33 | Lỗi kết nối khối trong nhà và ngoài trời |
|
H34 | Cảm biến nhiệt độ bộ làm mát khối ngoài trời có vấn đề | Liên hệ với bên sửa chữa |
H35 | Đường nước ngưng bị dốc ngược | Liên hệ với bên sửa chữa |
H36 | Cảm biến đường gas bất thường | Liên hệ với bên sửa chữa |
H37 | Cảm biến đường lỏng bất thường | Liên hệ với bên sửa chữa |
H38 | Khối trong nhà và ngoài trời không đồng bộ | Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. |
H58 | Lỗi mạch Patrol | Liên hệ với bên sửa chữa |
H59 | Cảm biến Econavi bất thường | Liên hệ với bên sửa chữa |
H70 | Cảm biến ánh sáng bất thường | Liên hệ với bên sửa chữa |
H97 | Lỗi quạt khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx) | Kiểm tra lại quạt dàn nóng và sửa chữa nếu cần |
H98 | Nhiệt độ khối trong nhà tăng bất thường (khi chạy sưởi, chế độ heat) | Tiến hành kiểm tra lại đường ống dẫn gas có thể bị nghẹt hoặc quạt dàn lạnh. Thực hiện vệ sinh máy và liên hệ với bên sửa chữa nếu không khắc phục được |
H99 | Nhiệt độ dàn trong nhà giảm thấp | Thực hiện kiểm tra đường ống dẫn gas và ống dàn lạnh, liên hệ với bên sửa chữa nếu không khắc phục được |
Bảng mã lỗi F của máy lạnh âm trần Panasonic
Sau đây là 10 mã lỗi máy lạnh âm trần Panasonic – Mã lỗi F thường gặp của máy lạnh Panasonic âm trần:
Mã lỗi | Lỗi |
F11 | Đây là lỗi công tắc điều chỉnh van 4 ngả bị hư |
F16 | Bảo vệ dòng điện chạy qua |
F90 | Lỗi trên mạch PFC ra máy nén |
F91 | Dòng tải máy nén quá thấp |
F93 | Lỗi tốc độ quay của máy nén |
F95 | Nhiệt độ dàn nóng quá cao |
F96 | Bảo vệ quá nhiệt bộ Transistor công suất máy nén (IPM) |
F97 | Nhiệt độ máy nén cao |
F98 | Dòng tải máy nén cao |
F99 | Xung DC ra máy nén cao |